Tỉnh Chiba

Không tìm thấy kết quả Tỉnh Chiba

Bài viết tương tự

English version Tỉnh Chiba


Tỉnh Chiba

Chim Sẻ đất đồng cỏ (Emberiza cioides)
Lập tỉnh 15 tháng 6 năm 1873
• Rừng 30,4%
• Rōmaji Chiba-ken
Trang web http://www.pref.chiba.lg.jp,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/english/,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/chinese/,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/chinese_t/,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/korean/,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/thai/,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/vietnamese/,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/portuguese/,%20https://www.pref.chiba.lg.jp/spanish/
Tỉnh lân cận Tokyo, Ibaraki, Saitama
• Theo đầu người JP¥ 2,970 triệu
Quốc gia  Nhật Bản
• Văn phòng tỉnh 1-1, phường Ichibacho, quận Chūō, thành phố Chiba 〒260-8667
Điện thoại: (+81) 043-223-2110
• Thứ hạng 6
Hoa Hoa cải
Cây Thông la hán (Podocarpus macrophyllus)
Mã ISO 3166 JP-12
Mã địa phương 120006
Linh vật CHI-BA+KUN[1]
• Mật độ 1,200/km2 (3,100/mi2)
Thành phố kết nghĩa Wisconsin, Pará, Düsseldorf
Thứ hạng diện tích 28
• Kanji 千葉県
Nhạc ca "Chiba Kenminka" (千葉県民歌, "Chiba Kenminka"?)
Thủ phủ Thành phố Chiba
• Phó Thống đốc Takahashi Wataru, Morohashi Yoshiaki
• Tăng trưởng 1,3%
• Tổng số JP¥ 20.045 tỉ
• Tổng cộng 6.268.585
Vùng Kantō
Đặt tên theo Huyện Chiba
• Thống đốc Morita Kensaku
• Mặt nước 0,8%
Phân chia hành chính 6 huyện
54 hạt
Múi giờ JST (UTC+9)
Đảo Honshu
Tráp biển (Sparidae)